Top nguồn cung tôm chính cho Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
125.182
|
118.399
|
-5
|
Việt Nam
|
50.521
|
45.630
|
-10
|
Trung Quốc
|
15.441
|
24.178
|
57
|
Peru
|
13.510
|
6.540
|
-52
|
Thái Lan
|
10.551
|
10.833
|
3
|
Canada
|
11.808
|
7.948
|
-33
|
Ả Rập Xê-út
|
320
|
4.476
|
1299
|
Malaysia
|
6.181
|
5.036
|
-19
|
Ecuador
|
4.650
|
3.445
|
-26
|
Ấn Độ
|
5.109
|
3.189
|
-38
|
Argentina
|
4.339
|
4.112
|
-5
|
Mỹ
|
1.551
|
976
|
-37
|
Colombia
|
100
|
399
|
299
|
Indonesia
|
364
|
291
|
-20
|
Guinea
|
0
|
191
|
-
|
Đan Mạch
|
0
|
110
|
-
|
LB Nga
|
0
|
740
|
-
|
Greenland
|
14
|
49
|
250
|
Australia
|
140
|
81
|
-42
|
Tây Ban Nha
|
30
|
17
|
-43
|
Maroc
|
0
|
13
|
-
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
15
|
30
|
100
|
Ireland
|
2
|
12
|
500
|
Bồ Đào Nha
|
0
|
11
|
-
|
Myanmar
|
93
|
27
|
-71
|
Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
125.182
|
118.399
|
-5
|
030617
|
Tôm nước ấm đông lạnh
|
78.941
|
76.682
|
-3
|
160521
|
Tôm nước ấm chế biến không đóng gói kín khí
|
28.959
|
27.981
|
-3
|
030632
|
Tôm hùm tươi/ sống/ ướp lạnh
|
8.693
|
6.222
|
-28
|
030695
|
Tôm khô/ muối/ hun khói/ ngâm nước muối
|
3.339
|
3.721
|
11
|
030612
|
Tôm hùm đông lạnh
|
3.410
|
1.916
|
-44
|
030616
|
Tôm nước lạnh đông lạnh
|
943
|
1.469
|
56
|
030636
|
Tôm nước lạnh tươi/ sống/ ướp lạnh
|
515
|
263
|
-49
|
030631
|
Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
|
140
|
81
|
-42
|
160529
|
Tôm nước ấm chế biến đóng gói kín khí
|
207
|
53
|
-74
|
030615
|
Tôm hùm Na Uy đông lạnh
|
2
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)