Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T9/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

TG

949.574

1.359.758

43

Peru

66.115

449.668

580

Argentina

125.196

179.702

44

Indonesia

292.347

218.844

-25

Vanuatu

8.414

69.864

730

Mỹ

62.035

110.712

78

Đài Bắc, Trung Quốc

129.342

36.342

-72

Việt Nam

38.94

45.597

17

Malaysia

64.163

53.313

-17

Ecuador

988

16.845

1605

New Zealand

30.693

22.339

-27

Ấn Độ

27.807

23.076

-17

Uruguay

4.223

19.451

361

Pakistan

33.193

36.994

11

Hàn Quốc

8.329

12.83

54

Chile

533

10.747

1916

Thái Lan

14.87

6.967

-53

Mexico

1.317

9.671

634

LB Nga

2.023

5.531

173

Philippines

1.939

2.655

37

Senegal

3.469

2.092

-40

Trung Quốc

-

1.184

-

Tây Ban Nha

15.418

16.932

10

Sri Lanka

2.65

1.885

-29

Oman

-

1.437

-

Mauritania

2.685

1.402

-48

Bangladesh

5.021

2.062

-59

Myanmar

6.513

576

-91

Australia

147

18

-88

.

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

949.574

1.359.758

43

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

860.722

1.242.854

44

160554

Mực nang, mực ống chế biến

18.123

46.841

158

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

40.768

39.628

-3

030752

Bạch tuộc đông lạnh

28.768

28.918

1

160555

Bạch tuộc chế biến

1.011

1.001

-1

030742

Mực nang và mực ống

182

468

157