Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T7/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Trung Quốc, T1-T7/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2024

T1-T7/2025

Tăng, giảm (%)

TG

729.964

1.005.938

27

Peru

22.940

317.175

93

Indonesia

225.838

175.453

-29

Argentina

111.970

135.197

17

Vanuatu

6.812

40.004

83

Đài Bắc, Việt Nam

103.605

25.731

-303

Việt Nam

24.588

33.675

27

New Zealand

24.579

17.460

-41

Mỹ

46.658

83.830

44

Uruguay

3.580

15.839

77

Malaysia

55.444

45.141

-23

Pakistan

30.573

32.618

6

Ecuador

177

7.254

98

Chile

345

9.022

96

Thái Lan

14.324

5.522

-159

Hàn Quốc

5.335

9.587

44

Ấn Độ

18.275

14.254

-28

Tây Ban Nha

13.098

16.737

22

Mexico

642

7.567

92

Philippines

1.548

1.844

16

Mauritania

1.471

1.392

-6

Senegal

2.751

1.099

-150

Trung Quốc

0

392

100

Sri Lanka

2.344

1.260

-86

Bangladesh

4.432

1.856

-139

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T7/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2024

T1-T7/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

729.964

1.005.938

27

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

665.458

926.113

28

160554

Mực nang, mực ống chế biến

12.941

26.334

51

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

27.520

28.683

4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

23.128

23.562

2

160555

Bạch tuộc chế biến

735

772

5

030741

Mực nang, mực ống sống, tươi/ ướp lạnh

0

0

0

030742

Mực nang và mực ống

182

436

58

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

0

15

100

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

0

23

100