Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T3/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2024

T1-T3/2025

Tăng, giảm (%)

TG

    268.336

    221.428

-17

Indonesia

    141.683

      80.696

-43

Mỹ

      33.944

      59.274

75

Malaysia

      24.341

      21.344

-12

Argentina

        9.139

        9.592

5

Peru

      10.907

        4.347

-60

Mexico

             26

        6.459

24.742

Việt Nam

        8.060

        8.634

7

Pakistan

      10.786

        5.220

-52

Thái Lan

        5.154

        2.693

-48

Ấn Độ

      10.021

        6.433

-36

Mauritania

           799

           836

5

Hàn Quốc

           742

        2.576

247

Sri Lanka

        1.496

           745

-50

Bangladesh

           807

           714

-12

Đài Bắc, Trung Quốc

        4.739

           901

-81

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2024

T1-T3/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

268.336

221.428

-17

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

246.327

204.236

-17

030752

Bạch tuộc đông lạnh

8.048

5.991

-26

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

8.395

7.658

-9

160554

Mực nang, mực ống chế biến

5.178

3.266

-37

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

0

14

-

160555

Bạch tuộc chế biến

261

251

-4

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

127

0

-100

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

0

12

-

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)