Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.171.873
|
1.038.013
|
-11
|
Indonesia
|
260.699
|
327.103
|
25
|
Peru
|
342.179
|
76.227
|
-78
|
Mỹ
|
94.885
|
68.860
|
-27
|
Việt Nam
|
48.027
|
45.753
|
-5
|
Ấn Độ
|
62.404
|
33.488
|
-46
|
Malaysia
|
79.188
|
69.758
|
-12
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
21.409
|
133.317
|
523
|
Argentina
|
48.758
|
128.410
|
163
|
Hàn Quốc
|
18.046
|
11.384
|
-37
|
Pakistan
|
43.933
|
34.743
|
-21
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.171.873
|
1.038.013
|
-11
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
947.554
|
939.090
|
-1
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
37.402
|
47.872
|
28
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
63.026
|
30.963
|
-51
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
122.131
|
18.884
|
-85
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
0
|
8
|
-
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
997
|
1.014
|
2
|
030741
|
Mực nang, mực ống sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
0
|
0
|
0
|
030742
|
Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ
|
762
|
182
|
-76
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
1
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)