Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Thụy Sĩ, T1 – T3/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc cho Thụy Sĩ, T1 – T3/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1 - T3/2024 

T1 - T3/2025

Tăng, giảm (%)

TG

8.237

8.156

-1

Tây Ban Nha

3.846

3.884

1

Italy

1.901

1.619

-15

Bồ Đào Nha

776

795

2

Pháp

575

635

10

Đức

300

376

25

Ấn Độ

24

83

246

Sri Lanka

151

156

3

Hà Lan

86

57

-34

Bỉ

49

119

143

Chile

0

8

-

Trung Quốc

144

41

-72

Cộng hòa Nam Phi

0

4

-

Mauritania

0

2

-

Morocco

17

39

129

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1 – T3/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1 – T3/2024

T1 – T3/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

8.237

8.156

-1

030752

Bạch tuộc đông lạnh

2.816

3.012

7

160554

Mực nang, mực ống chế biến

1.216

1.461

20

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

1.604

1.630

2

160555

Bạch tuộc chế biến

1.807

1.150

-36

030742

Mực nang và mực ống sống/ tươi/ uớp lạnh, có vỏ/ không có vỏ

391

408

4

030751

Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh

196

252

29

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

111

95

-14

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

96

148

54