Nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
34.706
|
34.879
|
0
|
Tây Ban Nha
|
16.470
|
14.877
|
-10
|
Ý
|
7.400
|
8.693
|
17
|
Bồ Đào Nha
|
3.701
|
3.427
|
-7
|
Pháp
|
2.319
|
2.132
|
-8
|
Việt Nam
|
1.574
|
1.267
|
-20
|
Trung Quốc
|
649
|
975
|
50
|
Đức
|
411
|
821
|
100
|
Sri Lanka
|
553
|
581
|
5
|
Ấn Độ
|
261
|
413
|
58
|
Thái Lan
|
268
|
339
|
26
|
Bỉ
|
226
|
288
|
27
|
Hà Lan
|
220
|
250
|
14
|
Indonesia
|
32
|
213
|
566
|
Maroc
|
73
|
124
|
70
|
Đan Mạch
|
65
|
123
|
89
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
34.706
|
34.879
|
0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
12.563
|
11.101
|
-12
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
6.866
|
7.738
|
13
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
6.078
|
7.075
|
16
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
4.972
|
5.138
|
3
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi/ ướp lạnh
|
1.441
|
1.619
|
12
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
880
|
783
|
-11
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ sấy khô/ muối/ ngâm nước muối
|
1.343
|
745
|
-45
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối/ ngâm nước muối
|
563
|
680
|
21
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)