Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Tây Ban Nha, T1-T7/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính của Tây Ban Nha, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

1.051.183

1.370.937

30,4

Quần đảo Falkland

125.475

188.278

50,1

Mauritania

83.514

189.076

126,4

Morocco

441.447

457.042

3,5

Peru

65.513

73.830

12,7

Ấn Độ

81.318

126.024

55,0

Trung Quốc

47.157

76.187

61,6

Bồ Đào Nha

36.989

52.566

42,1

Chile

11.735

12.711

8,3

Senegal

16.118

34.847

116,2

Argentina

19.202

16.272

-15,3

Pháp

22.324

28.794

29,0

Mỹ

4.883

11.961

145,0

Namibia

7.896

10.432

32,1

New Zealand

6.697

5.316

-20,6

Yemen

786

5.383

584,9

Italy

18.793

8.489

-54,8

Hà Lan

10.161

12.290

21,0

Algeria

11.266

10.000

-11,2

Đài Bắc,Trung Quốc

1.792

13.150

633,8

Việt Nam

2.487

6.156

147,5

       

Sản phẩm mực, bạch tuộc chính nhập khẩu vào Tây Ban Nha, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.051.183

1.370.937

30,4

030743

Mực nang và mực ống, đông lạnh

575.601

744.701

29,4

030752

Bạch tuộc đông lạnh

400.940

559.277

39,5

030742

Mực nang và mực ống, sống, tươi hoặc ướp lạnh

48.436

33.345

-31,2

030751

Bạch tuộc sống, tươi hoặc ướp lạnh

11.360

21.699

91,0

030749

Mực nang "Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp." và mực ống đông lạnh "Ommastrephes spp., ..

6.629

4.779

-27,9

160554

Mực nang và mực ống chế biến

6.510

4.268

-34,4

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, sấy khô, ướp muối hoặc ngâm nước muối

732

1.109

51,5

160555

Bạch tuộc chế biến

975

1.759

80,4