Nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
2.030.543
|
2.053.185
|
1
|
Maroc
|
721.268
|
657.053
|
-9
|
Mauritania
|
234.185
|
294.050
|
26
|
Quần đảo Falkland (Quần đảo Malvinas)
|
239.269
|
254.596
|
6
|
Ấn Độ
|
166.707
|
168.274
|
1
|
Trung Quốc
|
90.203
|
124.598
|
38
|
Peru
|
154.686
|
95.857
|
-38
|
Bồ Đào Nha
|
67.604
|
95.257
|
41
|
Chile
|
36.189
|
71.237
|
97
|
Pháp
|
62.395
|
56.162
|
-10
|
Argentina
|
27.516
|
45.417
|
65
|
Nam Phi
|
15.124
|
26.498
|
75
|
Senegal
|
30.103
|
23.617
|
-22
|
Hà Lan
|
24.130
|
21.705
|
-10
|
New Zealand
|
11.064
|
18.120
|
64
|
Algeria
|
17.164
|
17.669
|
3
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
2.030.543
|
2.053.185
|
1
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
1.218.318
|
1.216.361
|
0
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
666.283
|
705.946
|
6
|
030742
|
Mực nang và mực ống, sống, tươi/ ướp lạnh
|
84.378
|
83.792
|
-1
|
030751
|
Bạch tuộc sống/ tươi/ ướp lạnh
|
27.281
|
18.445
|
-32
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ sấy khô/ muối/ ngâm nước muối
|
8.529
|
10.095
|
18
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối/ ngâm nước muối
|
7.912
|
8.227
|
4
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
13.167
|
6.757
|
-49
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
4.675
|
3.562
|
-24
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)