Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2022

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

530.467

589.614

11,1

 

Trung Quốc

289.545

319.385

10,3

 

Morocco

43.464

59.171

36,1

 

Việt Nam

51.152

66.459

29,9

 

Mauritania

38.223

24.800

-35,1

 

Peru

13.728

19.923

45,1

 

Thái Lan

26.840

22.948

-14,5

 

Nga

13.962

14.070

0,8

 

Argentina

5.937

6.574

10,7

 

Indonesia

8.404

9.511

13,2

 

Mỹ

6.373

8.432

32,3

 

Philippines

5.367

5.999

11,8

 

Ấn Độ

5.805

6.759

16,4

 

Chile

6.567

4.597

-30,0

 

Somalia

2.288

2.142

-6,4

 

Đài Bắc, Trung Quốc

913

1.705

86,7

 

Canada

187

3.098

1556,7

 

Senegal

2.759

2.773

0,5

 

Malaysia

1.646

2.466

49,8

 

Myanmar

1.677

1.221

-27,2

 

Tây Ban Nha

221

784

254,8

 

Oman

926

1.473

59,1

 

Hàn Quốc

828

728

-12,1

 

         

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2021

T1-T6/2022

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

530.467

589.614

11,1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

228.723

250.418

9,5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

125.349

146.602

17,0

160554

Mực nang, mực ống chế biến (trừ xông khói)

129.385

136.142

5,2

160555

Bạch tuộc chế biến (trừ xông khói)

32.476

43.478

33,9

030749

Mực nang "Sepia officinalis. Rossia macrosoma. Sepiola spp." và mực ống "Ommastrephes spp.

14.511

12.929

-10,9

030759

Bạch tuộc hun khói, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối

23

8

-65,2