Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
92.840
|
108.646
|
17
|
Trung Quốc
|
54.766
|
59.774
|
9
|
Việt Nam
|
7.978
|
9.474
|
19
|
Maroc
|
3.621
|
8.498
|
135
|
Mauritania
|
8.919
|
7.667
|
-14
|
Indonesia
|
3.122
|
4.669
|
50
|
Thái Lan
|
2.178
|
3.860
|
77
|
Peru
|
3.148
|
2.720
|
-14
|
Ấn Độ
|
1.567
|
2.572
|
64
|
Chile
|
597
|
2.126
|
256
|
Argentina
|
2.083
|
1.494
|
-28
|
Philippines
|
1.041
|
1.299
|
25
|
Mỹ
|
1.444
|
940
|
-35
|
Hàn Quốc
|
43
|
897
|
1986
|
Mexico
|
420
|
871
|
107
|
Guinea-Bissau
|
0
|
414
|
-
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
92.840
|
108.646
|
17
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
42.996
|
48.204
|
12
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
21.296
|
28.866
|
36
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
20.538
|
22.864
|
11
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
5.955
|
7.631
|
28
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
2.028
|
1.055
|
-48
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
27
|
26
|
-4
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế