Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản năm 2024

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Nhật Bản năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

   1.243.868

   1.199.926

-4

Trung Quốc

      616.070

      600.010

-3

Việt Nam

      131.009

      105.586

-19

Mauritania

      120.613

      104.476

-13

Morocco

        69.521

        76.074

9

Indonesia

        39.744

        45.403

14

Peru

        60.957

        44.019

-28

Thái Lan

        44.408

        39.608

-11

Đài Bắc, Trung Quốc

        14.468

        37.933

162

Argentina

        29.944

        36.349

21

Chile

        21.917

        31.064

42

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Nhật Bản năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.243.868

1.199.926

-4

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

564.140

535.213

-5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

309.629

306.173

-1

160554

Mực nang, mực ống chế biến

267.658

259.903

-3

160555

Bạch tuộc chế biến

84.914

77.106

-9

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

17.199

21.172

23

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

301

359

19

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

27

0

-100

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)