Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T3/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T3/2024

T1-T3/2025

Tăng, giảm (%)

TG

227.788

229.553

1

Trung Quốc

105.967

114.648

8

Việt Nam

58.649

56.769

-3

Chile

2.023

16.595

720

Peru

26.885

5.178

-81

Thái Lan

10.549

9.662

-8

Mexico

2

3.828

191.300

Indonesia

4.209

3.904

-7

Philippines

4.082

4.593

13

Vanuatu

331

1.680

408

Đài Bắc, Trung Quốc

4.023

1.251

-69

Malaysia

732

873

19

Argentina

3.202

1.374

-57

Nhật Bản

173

335

94

Ấn Độ

345

253

-27

Tây Ban Nha

223

906

306

Oman

69

136

97

Myanmar

50

54

8

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T3/2024

T1-T3/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

227.788

229.553

1

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

71.170

79.267

11

030752

Bạch tuộc đông lạnh

78.917

75.728

-4

160554

Mực nang, mực ống chế biến

38.764

34.472

-11

030751

Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh

20.110

23.888

19

160555

Bạch tuộc chế biến

10.482

8.457

-19

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

8.041

7.631

-5

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

303

109

-64

030742

Mực nang và mực ống

1

1

0

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)