Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
156.613
|
138.847
|
-11
|
Trung Quốc
|
68.291
|
68.323
|
0
|
Việt Nam
|
43.708
|
37.548
|
-14
|
Chile
|
1.141
|
7.485
|
556
|
Cameroon
|
0
|
3.357
|
-
|
Thái Lan
|
6.801
|
5.801
|
-15
|
Philippines
|
2.782
|
3.272
|
18
|
Mexico
|
2
|
1.672
|
83.500
|
Indonesia
|
3.098
|
2.243
|
-28
|
Mauritania
|
2.071
|
2.263
|
9
|
Tây Ban Nha
|
213
|
827
|
288
|
Peru
|
19.560
|
852
|
-96
|
Argentina
|
2.350
|
1.189
|
-49
|
Malaysia
|
624
|
646
|
4
|
Vanuatu
|
229
|
405
|
77
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
2.857
|
827
|
-71
|
Nhật Bản
|
65
|
176
|
171
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
156.613
|
138.847
|
-11
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
52.013
|
50.140
|
-4
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
53.638
|
46.665
|
-13
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
26.120
|
19.666
|
-25
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
10.982
|
12.087
|
10
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
6.805
|
5.452
|
-20
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
6.756
|
4.751
|
-30
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
299
|
85
|
-72
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
0
|
1
|
-
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)