Top nguồn cung mực, bạch tuộc chính cho Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.080.489
|
1.093.095
|
1
|
Trung Quốc
|
473.171
|
519.194
|
10
|
Việt Nam
|
242.323
|
258.472
|
7
|
Peru
|
162.374
|
85.155
|
-48
|
Thái Lan
|
45.641
|
39.687
|
-13
|
Chile
|
32.058
|
35.351
|
10
|
Argentina
|
17.552
|
26.185
|
49
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
12.170
|
24.133
|
98
|
Mauritania
|
24.815
|
23.110
|
-7
|
Philippines
|
17.758
|
21.551
|
21
|
Indonesia
|
17.463
|
16.779
|
-4
|
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu chính của Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.080.489
|
1.093.095
|
1
|
030752
|
Bạch tuộc đông lạnh
|
368.262
|
374.241
|
2
|
030743
|
Mực nang, mực ống đông lạnh
|
340.309
|
349.474
|
3
|
160554
|
Mực nang, mực ống chế biến
|
175.482
|
177.060
|
1
|
030751
|
Bạch tuộc sống/tươi/ướp lạnh
|
123.446
|
117.472
|
-5
|
160555
|
Bạch tuộc chế biến
|
41.560
|
40.451
|
-3
|
030749
|
Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
30.606
|
33.561
|
10
|
030759
|
Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối
|
622
|
792
|
27
|
030742
|
Mực nang và mực ống
|
202
|
44
|
-78
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)