Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T8/2025

Top nguồn cung mực, bạch tuộc của Australia, T1-T8/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

TG

86.835

81.514

-6

Trung Quốc

55.978

53.828

-4

Thái Lan

8.557

8.712

2

Malaysia

4.626

4.926

6

Việt Nam

2.404

3.361

40

Indonesia

6.936

4.323

-38

Ấn Độ

1.567

845

-46

Hàn Quốc

1.587

1.055

-34

New Zealand

322

864

168

Đài Bắc, Trung Quốc

1.274

1.069

-16

Tây Ban Nha

461

426

-8

Nam Phi

360

305

-15

Mỹ

580

382

-34

Nhật Bản

704

645

-8

Philippines

157

137

-13

Hồng Kông, Trung Quốc

29

30

3

Sản phẩm tôm nhập khẩu chính của Australia, T1-T8/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

86.835

81.514

-6

030743

Mực nang, mực ống đông lạnh

52.545

50.082

-5

160554

Mực nang, mực ống chế biến

22.904

21.834

-5

030752

Bạch tuộc đông lạnh

6.234

5.367

-14

160555

Bạch tuộc chế biến

3.115

2.687

-14

030749

Mực nang, mực ống hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

1.988

1.499

-25

030759

Bạch tuộc hun khói/ khô/ muối hoặc ngâm nước muối

49

45

-8