Top nguồn cung cá thịt trắng của Trung Quốc, T1-T7/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T7/2024
|
T1-T7/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
1.052.180
|
1.197.616
|
14
|
|
LB Nga
|
624.743
|
829.073
|
33
|
|
Việt Nam
|
161.639
|
133.860
|
-17
|
|
Mỹ
|
128.366
|
114.498
|
-11
|
|
Na Uy
|
92.387
|
49.638
|
-46
|
|
Greenland
|
19.387
|
31.451
|
62
|
|
Hà Lan
|
2.833
|
3.571
|
26
|
|
Canada
|
1.757
|
2.150
|
22
|
|
Hàn Quốc
|
5.625
|
8.871
|
58
|
|
Mexico
|
2.410
|
6.974
|
189
|
|
Iceland
|
461
|
1.616
|
251
|
|
Argentina
|
1.022
|
1.156
|
13
|
|
New Zealand
|
6.539
|
1.867
|
-71
|
|
Pháp
|
1.037
|
60
|
-94
|
|
Đức
|
643
|
-
|
-100
|
|
Indonesia
|
322
|
338
|
5
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T7/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T7/2024
|
T1-T7/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
| |
Tổng NK
|
1.052.180
|
1.197.616
|
14
|
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
344.040
|
402.547
|
17
|
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
375.592
|
484.523
|
29
|
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
75.990
|
93.753
|
23
|
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
86.155
|
64.496
|
-25
|
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
70.283
|
64.809
|
-8
|
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
12.046
|
9.714
|
-19
|
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
8.760
|
14.758
|
68
|
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
40.691
|
43.955
|
8
|
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
31.824
|
11.716
|
-63
|
|
030471
|
Phile cá tuyết cod đông lạnh
|
1.241
|
2.235
|
80
|
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
4.954
|
4.871
|
-2
|
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
136
|
169
|
24
|