Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
411.299
|
479.509
|
17
|
LB Nga
|
268.956
|
344.968
|
28
|
Mỹ
|
27.058
|
33.581
|
24
|
Việt Nam
|
64.140
|
46.687
|
-27
|
Na Uy
|
32.356
|
23.117
|
-29
|
Greenland
|
6.650
|
14.511
|
118
|
Mexico
|
404
|
4.660
|
1053
|
Hàn Quốc
|
1.652
|
4.344
|
163
|
Bồ Đào Nha
|
0
|
1.403
|
-
|
Hà Lan
|
1.631
|
1.083
|
-34
|
Đảo Faroe
|
0
|
978
|
-
|
Uruguay
|
74
|
831
|
1023
|
New Zealand
|
5.391
|
1.395
|
-74
|
Argentina
|
353
|
1.085
|
207
|
Iceland
|
89
|
266
|
199
|
Indonesia
|
185
|
338
|
83
|
Lào
|
0
|
71
|
-
|
Pháp
|
553
|
14
|
-97
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
411.299
|
479.509
|
17
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
174.595
|
219.969
|
26
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
104.877
|
144.432
|
38
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
16.649
|
27.533
|
65
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
25.498
|
23.253
|
-9
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
35.847
|
21.850
|
-39
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
21.240
|
23.242
|
9
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
2.751
|
9.340
|
240
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
18.374
|
4.559
|
-75
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
8.313
|
2.364
|
-72
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
2.675
|
1.623
|
-39
|
030471
|
Phi lê cá cod đông lạnh
|
318
|
1.203
|
278
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
42
|
99
|
136
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)