|
Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Nguồn cung
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
203.734
|
198.215
|
-3
|
|
LB Nga
|
116.069
|
127.883
|
10
|
|
Việt Nam
|
43.524
|
29.913
|
-31
|
|
Mỹ
|
12.867
|
11.980
|
-7
|
|
Greenland
|
2.726
|
10.094
|
270
|
|
Na Uy
|
19.437
|
9.724
|
-50
|
|
Hàn Quốc
|
1.277
|
3.062
|
140
|
|
Mexico
|
7
|
1.372
|
19500
|
|
Argentina
|
140
|
854
|
510
|
|
Uruguay
|
74
|
535
|
623
|
|
Indonesia
|
185
|
245
|
32
|
|
Canada
|
531
|
173
|
-67
|
|
Pháp
|
551
|
7
|
-99
|
|
Iceland
|
89
|
56
|
-37
|
|
Hà Lan
|
1.363
|
125
|
-91
|
|
New Zealand
|
4.124
|
1.143
|
-72
|
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T2/2024
|
T1-T2/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
| |
Tổng NK
|
203.734
|
198.215
|
-3
|
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
75.900
|
59.386
|
-22
|
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
45.915
|
69.842
|
52
|
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
13.271
|
17.640
|
33
|
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
16.263
|
13.907
|
-14
|
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
10.025
|
12.149
|
21
|
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
25.179
|
15.155
|
-40
|
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
1.744
|
4.936
|
183
|
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
6.699
|
2.050
|
-69
|
|
030471
|
Phi lê cá cod đông lạnh
|
185
|
1.043
|
464
|
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
2.016
|
818
|
-59
|
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
31
|
63
|
103
|
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
6.440
|
1.184
|
-82
|
|
030531
|
Phi lê cá rô phi khô/muối/ngâm nước muối
|
66
|
6
|
-91
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế