Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.592.710
|
1.474.681
|
-7
|
LB Nga
|
1.004.162
|
884.556
|
-12
|
Việt Nam
|
299.406
|
245.588
|
-18
|
Mỹ
|
120.943
|
157.033
|
30
|
Greenland
|
15.868
|
30.032
|
89
|
Na Uy
|
99.929
|
116.924
|
17
|
Canada
|
8.064
|
4.575
|
-43
|
New Zealand
|
7.353
|
8.383
|
14
|
Hàn Quốc
|
1.736
|
8.596
|
395
|
Argentina
|
951
|
2.959
|
211
|
Hà Lan
|
4.292
|
4.409
|
3
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.592.710
|
1.474.681
|
-7
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
461.139
|
504.675
|
9
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
643.396
|
490.590
|
-24
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
205.961
|
125.404
|
-39
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
86.416
|
111.958
|
30
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
87.668
|
107.109
|
22
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
19.425
|
42.232
|
117
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
46.440
|
52.020
|
12
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
12.989
|
15.097
|
16
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
6.828
|
7.868
|
15
|
030471
|
Cá tuyết philê đông lạnh
|
723
|
2.186
|
202
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)