Top nguồn cung cá thịt trắng chính của Trung Quốc, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
102.296
|
94.131
|
-8
|
LB Nga
|
45.752
|
52.981
|
16
|
Việt Nam
|
28.342
|
20.710
|
-27
|
Na Uy
|
9.099
|
6.541
|
-28
|
Greenland
|
2.153
|
5.814
|
170
|
Mỹ
|
9.602
|
3.788
|
-61
|
Hàn Quốc
|
979
|
1.624
|
66
|
New Zealand
|
3.804
|
1.143
|
-70
|
Mexico
|
7
|
548
|
7729
|
Uruguay
|
60
|
236
|
293
|
Argentina
|
140
|
184
|
31
|
Canada
|
525
|
137
|
-74
|
Hà Lan
|
1.079
|
125
|
-88
|
Indonesia
|
185
|
100
|
-46
|
Iceland
|
89
|
56
|
-37
|
Pháp
|
446
|
3
|
-99
|
Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
102.296
|
94.131
|
-8
|
030363
|
Cá tuyết đông lạnh
|
28.530
|
37.159
|
30
|
030367
|
Cá minh thái Alaska đông lạnh
|
18.920
|
15.356
|
-19
|
030462
|
Phi lê cá da trơn đông lạnh
|
15.143
|
11.111
|
-27
|
030494
|
Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh
|
11.081
|
9.065
|
-18
|
030324
|
Cá tra, cá da trơn đông lạnh
|
11.564
|
9.040
|
-22
|
030364
|
Cá haddock đông lạnh
|
5.212
|
7.696
|
48
|
030366
|
Cá hake đông lạnh
|
1.421
|
1.706
|
20
|
030368
|
Cá tuyết xanh đông lạnh
|
5.284
|
1.184
|
-78
|
030471
|
Phi lê cá cod đông lạnh
|
185
|
708
|
283
|
030493
|
Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh
|
1.569
|
526
|
-66
|
030475
|
Cá minh thái Alaska philê đông lạnh
|
3.296
|
504
|
-85
|
030251
|
Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh
|
25
|
43
|
72
|
030552
|
Cá rô phi khô
|
0
|
27
|
-
|
030531
|
Phi lê cá rô phi khô/muối/ngâm nước muối
|
66
|
6
|
-91
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)