Nhập khẩu cá thịt trắng của Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025

Nguồn cung cá thịt trắng chính cho Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2024

T1-T2/2025

Tăng, giảm (%)

TG

          5.603

          5.152

-8

Việt Nam

          1.780

          1.788

0

Bồ Đào Nha

             740

          1.116

51

Na Uy

             359

             326

-9

Trung Quốc

             708

             541

-24

Đức

             414

             328

-21

Hà Lan

             296

             413

40

Nam Phi

             327

             207

-37

Pháp

             100

             118

18

Tây Ban Nha

               37

               26

-30

Ý

               56

               51

-9

Đan Mạch

             130

             110

-15

Anh

               16

               10

-38

Indonesia

             162

               20

-88

Thái Lan

                 2

                 8

300

LB Nga

             382

                 4

-99

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2024

T1-T2/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

5.603

5.152

-8

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

1.405

1.600

14

030551

Cá tuyết cod khô

394

712

81

030471

Phi lê cá tuyết đông lạnh

1.374

752

-45

030475

Cá minh thái Alaska philê đông lạnh

217

420

94

030363

Cá tuyết đông lạnh

472

563

19

030432

Phi lê cá da trơn, cá tra tươi hoặc ướp lạnh

412

286

-31

030366

Cá hake đông lạnh

181

148

-18

030323

Cá rô phi đông lạnh

200

76

-62

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

142

135

-5

030474

Phi lê cá hake đông lạnh

358

160

-55

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

88

69

-22

030461

Phi lê cá rô phi đông lạnh

192

122

-36

030562

Cá tuyết không phi lê muối

12

19

58

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

67

43

-36

030431

Phi lê cá rô phi tươi hoặc ướp lạnh

4

9

125

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)