Nhập khẩu cá thịt trắng của Thuỵ Sĩ năm 2024

Nguồn cung cá thịt trắng chính cho Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

 33.510

 32.099

-4

Việt Nam

   8.483

   7.525

-11

Bồ Đào Nha

   6.739

   5.971

-11

Na Uy

   4.347

   4.708

8

Trung Quốc

   2.591

   3.527

36

Đức

   2.102

   2.353

12

Hà Lan

   3.138

   1.933

-38

LB Nga

   1.423

   1.482

4

Nam Phi

   1.557

   1.023

-34

Pháp

      714

      849

19

Indonesia

      585

      780

33

Đan Mạch

      874

      697

-20

Ba Lan

      198

      317

60

Ý

      216

      301

39

Tây Ban Nha

      125

      161

29

Mỹ

        54

        93

72

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Thuỵ Sĩ năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

33.510

32.099

-4

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

8.014

6.746

-16

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

6.452

6.159

-5

030551

Cá tuyết cod khô

4.840

5.653

17

030363

Cá tuyết đông lạnh

3.814

3.818

0

030432

Phi lê cá da trơn, cá tra tươi hoặc ướp lạnh

2.767

2.348

-15

030475

Phi lê cá minh thái Alaska đông lạnh

1.292

1.703

32

030461

Philê cá rô phi đông lạnh

1.247

1.363

9

030474

Phi lê cá hake đông lạnh

1.716

1.273

-26

030323

Cá rô phi đông lạnh

854

882

3

030366

Cá hake đông lạnh

805

641

-20

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

516

521

1

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

226

251

11

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

188

230

22

030254

Cá tuyết tươi/ướp lạnh

133

109

-18

030562

Cá tuyết không philê muối

102

      105

3

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)