Nhập khẩu cá thịt trắng của Tây Ban Nha năm 2024

Nguồn cung cá thịt trắng chính cho Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

   933.792

   945.852

1

Hà Lan

     30.262

   179.082

492

Namibia

   185.507

   167.206

-10

Pháp

     68.684

     71.570

4

Nam Phi

     62.326

     68.482

10

Argentina

     56.749

     63.806

12

Chile

     58.658

     60.315

3

Trung Quốc

     48.191

     58.508

21

Đan Mạch

     32.928

     56.101

70

Bồ Đào Nha

     13.727

     51.097

272

Mỹ

     38.041

     35.860

-6

Đức

     16.741

     22.154

32

Thuỵ Điển

        9.369

     20.301

117

Việt Nam

     14.997

     18.239

22

LB Nga

     69.711

     11.047

-84

Lithuania

        6.083

        9.933

63

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

933.792

945.852

1

030474

Phi lê cá hake đông lạnh

296.660

287.064

-3

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

189.917

196.551

3

030254

Cá tuyết tươi/ướp lạnh

151.259

153.742

2

030562

Cá tuyết cod muối/ngâm muối

95.254

100.001

5

030366

Cá hake đông lạnh

63.625

77.420

22

030363

Cá tuyết đông lạnh

40.395

33.094

-18

030251

Cá tuyết cod tươi/ướp lạnh

27.418

26.243

-4

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

15.313

19.322

26

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

15.443

14.430

-7

030461

Philê cá rô phi đông lạnh

8.822

10.642

21

030475

Phi lê cá minh thái Alaska đông lạnh

12.400

9.225

-26

030551

Cá tuyết cod khô

8.068

8.423

4

030493

Thịt cá tra, cá rô phi đông lạnh

1.353

2.120

57

030271

Cá rô phi tươi/ướp lạnh

883

971

10

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)