Nhập khẩu cá thịt trắng của Hàn Quốc năm 2024

Top nguồn cung cá thịt trắng chính cho Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

375.371

336.240

-10%

LB Nga

272.639

238.598

-12%

Mỹ

74.516

60.823

-18%

Việt Nam

10.163

10.592

4%

Trung Quốc

3.608

5.368

49%

Hà Lan

1.917

4.313

125%

Nhật Bản

3.870

3.783

-2%

Anh

0

3.087

--

Đài Bắc, Trung Quốc

3.412

2.740

-20%

Indonesia

1.957

1.763

-10%

Mexico

286

1.470

414%

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu chính của Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

    375.371

    336.240

-10

030367

Cá minh thái Alaska đông lạnh

    145.194

    139.064

-4

030494

Thịt cá minh thái Alaska đông lạnh

      77.299

      69.523

-10

030475

Cá minh thái Alaska philê đông lạnh

      61.329

      50.539

-18

030363

Cá tuyết đông lạnh

      58.792

      36.191

-38

030368

Cá tuyết xanh đông lạnh

        2.622

        8.823

236

030471

Cá tuyết philê đông lạnh

        6.906

        6.619

-4

030462

Phi lê cá da trơn đông lạnh

        4.927

        5.458

11

030461

Philê cá rô phi đông lạnh

        5.254

        4.376

-17

030255

Cá minh thái Alaska ướp lạnh/tươi

        4.050

        3.849

-5

030324

Cá tra, cá da trơn đông lạnh

        2.989

        3.142

5

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)