Nhập khẩu cá ngừ của Trung Quốc, T1-T9/2025

Top nguồn cung cá ngừ của Trung Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

TG

192.059

112.945

-41

Tây Ban Nha

18.927

27.967

48

Micronesia

66.503

26.458

-60

Indonesia

12.951

17.589

36

Hàn Quốc

62.341

13.391

-79

Thái Lan

4.52

4.485

-1

Morocco

-

1.928

-

Marshall Islands

5.408

1.868

-65

Thổ Nhĩ Kỳ

1.237

5.586

352

Malta

-

8.149

-

Australia

6.384

2.024

-68

Việt Nam

305

441

45

Italy

529

738

40

Philippines

613

885

44

Brunei Darussalam

64

211

230

Malaysia

2.058

542

-74

Mỹ

143

47

-67

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

192.059

112.945

-41

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

138.95

47.697

-66

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

18.756

26.382

41

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

8.821

10.314

17

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

4.447

14.683

230

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

2.983

4.719

58

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

9.54

6.004

-37

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

310

699

125

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

822

1.805

120

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

4.596

218

-95

030234

Cá ngừ mắt to

311

121

-61

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

75

30

-60

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

983

3

-100

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

140

-

-100

030349

Cá ngừ đông lạnh

1.325

270

-80