|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung Quốc, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
192.059
|
112.945
|
-41
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
138.95
|
47.697
|
-66
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
18.756
|
26.382
|
41
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
8.821
|
10.314
|
17
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
4.447
|
14.683
|
230
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.983
|
4.719
|
58
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
9.54
|
6.004
|
-37
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
310
|
699
|
125
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
822
|
1.805
|
120
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
4.596
|
218
|
-95
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
311
|
121
|
-61
|
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
75
|
30
|
-60
|
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
983
|
3
|
-100
|
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
140
|
-
|
-100
|
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
1.325
|
270
|
-80
|