Top nguồn cung cá ngừ của Trung Quốc, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2024
|
T1-T8/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
156.037
|
96.456
|
-38
|
|
Tây Ban Nha
|
16.355
|
24.609
|
50
|
|
Indonesia
|
10.489
|
14.220
|
36
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.067
|
5.585
|
423
|
|
Thái Lan
|
3.681
|
3.810
|
4
|
|
Hàn Quốc
|
48.513
|
12.632
|
-74
|
|
Việt Nam
|
206
|
439
|
113
|
|
Philippines
|
612
|
884
|
44
|
|
Australia
|
5.920
|
1.756
|
-70
|
|
Malaysia
|
1.673
|
460
|
-73
|
|
Italy
|
440
|
649
|
48
|
|
New Zealand
|
12
|
-
|
-100
|
|
Micronesia
|
55.720
|
19.310
|
-65
|
|
Marshall Islands
|
4.819
|
1.868
|
-61
|
|
Papua New Guinea
|
5.255
|
314
|
-94
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Trung QUốc, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2024
|
T1-T8/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
| |
Tổng NK
|
156.037
|
96.456
|
-38
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
16.326
|
22.998
|
41
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
113.175
|
37.571
|
-67
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.498
|
4.720
|
215
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
4.178
|
14.031
|
236
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
7.420
|
9.114
|
23
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
561
|
1.753
|
212
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
286
|
60
|
-79
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
4.394
|
1
|
-100
|
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
71
|
30
|
-58
|
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
982
|
2
|
-100
|
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
140
|
-
|
-100
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
5.633
|
5.529
|
-2
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
203
|
377
|
86
|
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
1.170
|
270
|
-77
|