Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
117.818
|
215.755
|
83
|
LB Micronesia
|
29.814
|
77.554
|
160
|
Hàn Quốc
|
22.136
|
66.236
|
199
|
Indonesia
|
8.610
|
15.510
|
80
|
Tây Ban Nha
|
7.769
|
21.017
|
171
|
Marshall Islands
|
880
|
6.197
|
604
|
Philippines
|
1.434
|
979
|
-32
|
Thái Lan
|
11.585
|
4.807
|
-59
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T10/2023
|
T1-T10/2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
117.818
|
215.755
|
83
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
36.485
|
155.377
|
326
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
26.123
|
20.872
|
-20
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
8.100
|
6.108
|
-25
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
17.345
|
10.290
|
-41
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
22.239
|
10.598
|
-52
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
283
|
639
|
126
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
1.548
|
1.084
|
-30
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
713
|
1.518
|
113
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
34
|
320
|
841
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
807
|
985
|
22
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)