Top nguồn cung cá ngừ chính của Trung Quốc, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
12.758
|
8.152
|
-36
|
Tây Ban Nha
|
2.113
|
2.443
|
16
|
Indonesia
|
123
|
2.372
|
1828
|
Malta
|
0
|
1.162
|
-
|
Hàn Quốc
|
1.918
|
781
|
-59
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
909
|
500
|
-45
|
Thái Lan
|
579
|
345
|
-40
|
Australia
|
24
|
250
|
942
|
Philippines
|
0
|
142
|
-
|
Ý
|
84
|
85
|
1
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
0
|
57
|
-
|
Mỹ
|
0
|
11
|
-
|
Malaysia
|
84
|
4
|
-95
|
Nhật Bản
|
0
|
0
|
-
|
New Zealand
|
0
|
0
|
-
|
LB Micronesia
|
6.897
|
0
|
-100
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Trung Quốc, T1/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
12.758
|
8.152
|
-36
|
030235
|
Cá ngừ đại dương đông lạnh
|
2.113
|
2.398
|
13
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
1.198
|
2.191
|
83
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
6.248
|
2.180
|
-65
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
766
|
880
|
15
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
0
|
250
|
-
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
2.011
|
247
|
-88
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
53
|
6
|
-89
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
2
|
0
|
-100
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
343
|
0
|
-100
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
24
|
0
|
-100
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)