Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD) |
| Mã HS |
Sản phẩm |
T1-T8/2024 |
T1-T8/2025 |
Tăng, giảm (%) |
| |
Tổng NK |
51.33 |
54.39 |
6 |
| 160414 |
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ) |
44.518 |
47.373 |
6 |
| 030487 |
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh |
5.795 |
6.219 |
7 |
| 030232 |
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh |
573 |
207 |
-64 |
| 030235 |
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh |
193 |
183 |
-5 |
| 030231 |
Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướp lạnh |
16 |
18 |
13 |
| 030239 |
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh |
116 |
117 |
1 |
| 030342 |
Cá ngừ vây vàng đông lạnh |
65 |
231 |
255 |
| 030234 |
Cá ngừ mắt to |
6 |
16 |
167 |
| 030233 |
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh |
1 |
21 |
2000 |
| 030341 |
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh |
7 |
3 |
-57 |
| 030236 |
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh |
11 |
- |
-100 |