Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sĩ, T1-T8/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính của Thụy Sĩ, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

TG

51.33

54.39

6

Thái Lan

23.04

28.349

23

Tây Ban Nha

4.97

4.4

-11

Italy

8.354

6.617

-21

Việt Nam

3.037

3.326

10

Ecuador

532

1.097

106

Ghana

587

1.198

104

Hàn Quốc

356

820

130

Trung Quốc

2.668

2.114

-21

Indonesia

327

1.102

237

Bồ Đào Nha

941

841

-11

Pháp

639

723

13

Đan Mạch

56

119

113

Maldives

1.558

955

-39

Hà Lan

286

363

27

Đức

508

726

43

Austria

114

119

4

Croatia

20

31

55

Philippines

1.409

596

-58

Sri Lanka

60

50

-17

Peru

171

2

-99

Madagascar

493

9

-98

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
Mã HS Sản phẩm T1-T8/2024 T1-T8/2025 Tăng, giảm (%)
  Tổng NK 51.33 54.39 6
160414 Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ) 44.518 47.373 6
030487 Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh 5.795 6.219 7
030232 Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh 573 207 -64
030235 Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh 193 183 -5
030231 Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướp lạnh 16 18 13
030239 Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh 116 117 1
030342 Cá ngừ vây vàng đông lạnh 65 231 255
030234 Cá ngừ mắt to 6 16 167
030233 Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh 1 21 2000
030341 Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh 7 3 -57
030236 Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh 11 - -100