Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1 - T3/2024
|
T1 - T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
16.343
|
13.481
|
-18
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
14.164
|
11.396
|
-20
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
1.910
|
1.729
|
-9
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
34
|
43
|
26
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
151
|
71
|
-53
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
40
|
44
|
10
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh
|
1
|
17
|
1.600
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
4
|
4
|
0
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
22
|
176
|
700
|