Nhập khẩu cá ngừ của Thụy Sĩ, T1 – T3/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Thụy Sĩ, T1-T3/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1 - T3/2024 

T1 - T3/2025

Tăng, giảm (%)

TG

16.343

13.481

-18

Thái Lan

7.746

6.198

-20

Italy

2.444

2.179

-11

Tây Ban Nha

1.577

1.004

-36

Ghana

259

560

116

Trung Quốc

971

665

-32

Ecuador

137

363

165

Papua New Guinea

367

386

5

Hàn Quốc

158

305

93

Việt Nam

541

555

3

Pháp

226

226

0

Bồ Đào Nha

259

195

-25

Indonesia

81

120

48

Philippines

422

215

-49

Đức

150

200

33

Áo

38

41

8

Anh

26

49

88

Hà Lan

129

107

-17

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Thụy Sĩ, T1-T3/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

 T1 - T3/2024

T1 - T3/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

16.343

13.481

-18

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

14.164

11.396

-20

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

1.910

1.729

-9

030239

Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh

34

43

26

030232

Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh

151

71

-53

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

40

44

10

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

1

17

1.600

030234

Cá ngừ mắt to

4

4

0

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

22

176

700