Nhập khẩu cá ngừ của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

Top nguồn cung cá ngừ chính của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

461.734

539.024

16,7

Ecuador

77.806

132.010

69,7

Seychelles

18.475

21.598

16,9

Bồ Đào Nha

17.722

31.727

79,0

Guatemala

28.757

24.373

-15,2

Mauritius

14.042

21.692

54,5

Panama

3.368

11.617

244,9

Philippines

19.606

11.412

-41,8

Hàn Quốc

14.929

10.928

-26,8

Papua New Guinea

26.850

24.699

-8,0

Mexico

19.147

21.779

13,7

Cabo Verde

12.621

7.674

-39,2

Italy

1.927

7.889

309,4

Trung Quốc

92.456

104.128

12,6

Nam Phi

10.014

4.683

-53,2

Nhật Bản

1.729

3.938

127,8

Belize

3.681

5.275

43,3

Hà Lan

781

4.948

533,5

Senegal

1.793

5.037

180,9

Quần đảo Solomon

3.452

8.054

133,3

El Salvador

25.041

18.695

-25,3

Côte d'Ivoire

1.285

3.148

145,0

Ghana

3.817

2.280

-40,3

Colombia

2.535

2.347

-7,4

Indonesia

11.114

11.467

3,2

Việt Nam

16.297

13.879

-14,8

Sri Lanka

1.078

2.163

100,6

Pháp

14.207

2.222

-84,4

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Tây Ban Nha, T1-T5/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T5/2021

T1-T5/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

461.734

539.024

16,7

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

304.291

370.911

21,9

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

66.430

72.853

9,7

030487

Cá ngừ vằn, bonito phile đông lạnh

29.574

51.174

73,0

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

22.058

13.965

-36,7

030341

Cá ngừ vây dài hoặc albacore đông lạnh

18.932

10.592

-44,1

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

9.655

9.562

-1,0

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

1.106

2.079

88,0

030235

Cá ngừ vây xanh ĐTD và TBD tươi/ ướp lạnh

2.107

1.930

-8,4

030231

Cá ngừ albacore/vây dài tươi/ướp lạnh

2.994

2.025

-32,4

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.272

2.943

29,5

030239

Cá ngừ tươi/ướp lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, ...

326

456

39,9

030233

Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh

256

227

-11,3

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

364

86

-76,4

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

50

127

154,0

030194

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống

1.319

94

-92,9