Nguồn cung cá ngừ chính cho Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
1.180.182
|
1.368.777
|
16
|
Ecuador
|
311.164
|
390.035
|
25
|
Trung Quốc
|
124.247
|
154.652
|
24
|
Bồ Đào Nha
|
88.884
|
134.085
|
51
|
Papua New Guinea
|
47.572
|
75.011
|
58
|
Mauritius
|
72.958
|
69.295
|
-5
|
Philippines
|
40.743
|
60.155
|
48
|
El Salvador
|
69.289
|
52.778
|
-24
|
Seychelles
|
31.049
|
52.472
|
69
|
Mexico
|
1.568
|
51.742
|
3200
|
Pháp
|
26.820
|
49.377
|
84
|
Guatemala
|
57.163
|
48.615
|
-15
|
Belize
|
11.795
|
29.222
|
148
|
Indonesia
|
26.434
|
28.547
|
8
|
Hàn Quốc
|
12.420
|
21.407
|
72
|
Cabo Verde
|
21.988
|
15.409
|
-30
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Tây Ban Nha năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
1.180.182
|
1.368.777
|
16
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
815.961
|
930.978
|
14
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
125.617
|
193.411
|
54
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
77.389
|
96.015
|
24
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
35.105
|
52.625
|
50
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
23.458
|
23.944
|
2
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
23.806
|
23.781
|
0
|
030231
|
Cá ngừ vây dài, albacore tươi/ ướp lạnh
|
12.517
|
16.952
|
35
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
22.005
|
16.930
|
-23
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi hoặc ướp lạnh
|
7.005
|
5.210
|
-26
|
030194
|
Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương sống
|
31.014
|
3.651
|
-88
|
030233
|
Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa tươi/ướp lạnh
|
2.538
|
2.215
|
-13
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
2.206
|
1.622
|
-26
|
030239
|
Cá ngừ đại dương tươi/ ướp lạnh
|
894
|
745
|
-17
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
261
|
670
|
157
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
406
|
28
|
-93
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)