Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T9/2025

Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

TG

1.227.334

1.414.856

15

Trung Quốc

158.638

219.934

39

Đài Bắc, Trung Quốc

159.05

185.942

17

Thái Lan

173.021

173.414

0

Australia

34.743

61.817

78

Hàn Quốc

105.308

103.755

-1

Indonesia

107.465

118.086

10

Seychelles

45.977

54.168

18

Tây Ban Nha

46.12

46.019

0

Malta

108.515

89.44

-18

Philippines

51.179

34.52

-33

Thổ Nhĩ Kỳ

53.97

74.714

38

Việt Nam

14.536

16.484

13

Tunisia

37.511

30.667

-18

Mexico

6.915

16.963

145

Libya

22

4.769

21577

Croatia

23.352

47.489

103

Vanuatu

23.564

19.112

-19

Canada

2.871

2.833

-1

New Zealand

6.189

4.246

-31

.

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T9/2024

T1-T9/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.227.334

1.414.856

15

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

531.65

634.996

19

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

292.595

285.541

-2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

179.219

212.833

19

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

32.008

63.581

99

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

94.188

99.838

6

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

23.087

37.493

62

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

15.381

22.932

49

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

33.81

36.082

7

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

11.748

9.715

-17

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

2.979

5.16

73

030234

Cá ngừ mắt to

6.5

4.518

-30

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

4.166

2.162

-48

030231

Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướp lạnh

3

5

67