|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T9/2025
(GT: nghìn USD)
|
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T9/2024
|
T1-T9/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
|
Tổng NK
|
1.227.334
|
1.414.856
|
15
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
531.65
|
634.996
|
19
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
292.595
|
285.541
|
-2
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
179.219
|
212.833
|
19
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
32.008
|
63.581
|
99
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
94.188
|
99.838
|
6
|
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
23.087
|
37.493
|
62
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
15.381
|
22.932
|
49
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
33.81
|
36.082
|
7
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
11.748
|
9.715
|
-17
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.979
|
5.16
|
73
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
6.5
|
4.518
|
-30
|
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
4.166
|
2.162
|
-48
|
|
030231
|
Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướp lạnh
|
3
|
5
|
67
|