Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T8/2024
|
T1-T8/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
TG
|
1.098.254
|
1.250.227
|
14
|
|
Australia
|
20.557
|
45.515
|
121
|
|
Trung Quốc
|
139.148
|
187.170
|
35
|
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
140.743
|
157.161
|
12
|
|
Thái Lan
|
153.400
|
155.049
|
1
|
|
Indonesia
|
92.983
|
104.431
|
12
|
|
Hàn Quốc
|
90.713
|
87.575
|
-3
|
|
Tây Ban Nha
|
45.436
|
39.131
|
-14
|
|
Türkiye
|
53.503
|
69.849
|
31
|
|
Seychelles
|
43.852
|
44.790
|
2
|
|
Philippines
|
44.893
|
31.006
|
-31
|
|
Vanuatu
|
22.102
|
18.934
|
-14
|
|
Mexico
|
5.813
|
15.045
|
159
|
|
Việt Nam
|
13.025
|
14.162
|
9
|
|
Canada
|
1.659
|
2.022
|
22
|
|
Malta
|
108.132
|
87.324
|
-19
|
|
Croatia
|
23.348
|
44.497
|
91
|
|
New Zealand
|
6.065
|
4.152
|
-32
|
|
Kiribati
|
2.890
|
5.621
|
94
|
|
Morocco
|
26.684
|
34.696
|
30
|
|
Maldives
|
1.636
|
1.645
|
1
|
|
Marshall Islands
|
260
|
771
|
197
|
|
Mỹ
|
931
|
641
|
-31
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T8/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T8/2024
|
T1-T8/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
| |
Tổng NK
|
1.098.254
|
1.250.227
|
14
|
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
491.357
|
577.439
|
18
|
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh
|
16.569
|
45.601
|
175
|
|
160414
|
Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)
|
257.576
|
252.764
|
-2
|
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
160.710
|
189.976
|
18
|
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
86.962
|
86.423
|
-1
|
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
12.036
|
19.302
|
60
|
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
30.394
|
32.758
|
8
|
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
11.010
|
8.769
|
-20
|
|
030341
|
Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh
|
19.242
|
26.373
|
37
|
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
2.978
|
4.453
|
50
|
|
030234
|
Cá ngừ mắt to
|
5.621
|
4.288
|
-24
|
|
030232
|
Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
3.796
|
2.076
|
-45
|