Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T6/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính của Nhật Bản, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T6/2024 

  T1-T6/2025

Tăng, giảm (%)

TG

809.875

936.571

14

Trung Quốc

98.045

126.198

22

Thái Lan

112.729

113.949

1

Thổ Nhĩ Kỳ

38.224

65.113

41

Hàn Quốc

64.133

62.631

-2

Đài Bắc, Trung Quốc

102.602

114.062

10

Indonesia

71.293

77.226

8

Croatia

16.909

43.431

61

Philippines

32.103

22.998

-40

Tunisia

33.562

24.614

-36

Seychelles

26.651

33.414

20

Vanuatu

18.105

15.619

-16

Việt Nam

9.537

10.094

6

Mexico

3.998

11.070

64

Australia

2.585

8.496

70

Kiribati

1.814

4.121

56

Oman

1.113

3.149

65

New Zealand

3.892

1.574

-147

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T6/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T6/2024 

T1-T6/2025 

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

809.875

936.571

14

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

386.079

470.489

18

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

189.369

185.171

-2

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

110.940

139.537

20

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

62.438

63.894

2

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

13.549

16.970

20

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

7.536

12.498

40

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

24.199

26.070

7

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

4.588

2.557

-79

030234

Cá ngừ mắt to

4.174

3.277

-27

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

2.927

1.832

-60

030231

Cá ngừ albacore hoặc cá ngừ vây dài tươi/ ướp lạnh

0

2

100