Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản, T1-T10/2024

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T10/2023

 T1-T10/2024

Tăng, giảm (%)

TG

    1.649.426

     1.359.249

-18

Đài Bắc, Trung Quốc

       235.558

        187.229

-21

Thái Lan

       226.723

        196.601

-13

Trung Quốc

       147.508

        179.900

22

Hàn Quốc

       100.677

        119.911

19

Australia

         91.873

          47.120

-49

Indonesia

       146.189

        118.679

-19

Philippines

         61.391

          56.661

-8

Vanuatu

         25.383

          26.713

5

Seychelles

         50.675

          48.500

-4

Việt Nam

         15.770

          16.253

3

Mexico

         25.874

            8.453

-67

Canada

           3.420

            4.090

20

Oman

              372

            3.050

720

LB Micronesia

           6.337

            5.442

-14

Kiribati

           4.703

            3.770

-20

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản, T1-T10/2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T10/2023

T1-T10/2024

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.649.426

1.359.249

-18

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

359.980

329.477

-8

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

675.793

562.507

-17

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

233.443

202.121

-13

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

91.063

45.773

-50

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

26.884

33.451

24

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

139.891

103.998

-26

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

39.794

18.636

-53

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

53.054

36.587

-31

030232

Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh

4.676

4.737

1

030234

Cá ngừ mắt to

7.058

7.048

0

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

12.972

11.913

-8

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

4.565

2.998

-34

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)