Nhập khẩu cá ngừ của Nhật Bản năm 2024

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Nhật Bản năm 2024
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

2023

2024

Tăng, giảm (%)

TG

   1.909.552

   1.632.578

-15

Thái Lan

      263.069

      228.570

-13

Trung Quốc

      183.870

      226.361

23

Đài Bắc, Trung Quốc

      274.968

      223.350

-19

Hàn Quốc

      137.907

      148.572

8

Indonesia

      171.079

      147.161

-14

Malta

      152.023

      131.144

-14

Philippines

        71.145

        61.988

-13

Thổ Nhĩ Kỳ

        81.132

        60.281

-26

Australia

        95.848

        50.682

-47

Seychelles

        55.502

        50.587

-9

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Nhật Bản năm 2024
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

2023

20224

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

1.909.552

1.632.578

-15

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

782.026

692.421

-11

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

420.775

384.635

-9

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

272.732

234.026

-14

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

157.584

119.645

-24

030346

Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh

104.618

56.476

-46

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

59.014

46.723

-21

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

34.707

45.411

31

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

45.396

24.811

-45

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

13.116

11.960

-9

030234

Cá ngừ mắt to

9.193

7.928

-14

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)