Các nguồn cung cá ngừ chính của Mỹ, T1/2025
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Nguồn cung
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
160.336
|
24.837
|
188.393
|
30.935
|
17
|
25
|
Thái Lan
|
45.824
|
8.797
|
55.039
|
11.774
|
20
|
34
|
Việt Nam
|
26.206
|
4.009
|
38.952
|
6.427
|
49
|
60
|
Indonesia
|
18.059
|
2.393
|
25.305
|
2.993
|
40
|
25
|
Mexico
|
12.616
|
1.783
|
13.224
|
1.907
|
5
|
7
|
Ecuador
|
7.393
|
1.062
|
10.334
|
1.779
|
40
|
68
|
Tây Ban Nha
|
4.597
|
300
|
4.897
|
272
|
7
|
-9
|
Other Pacific Islands, NEC(*)
|
4.450
|
778
|
4.081
|
773
|
-8
|
-1
|
Senegal
|
10.791
|
1.804
|
4.451
|
693
|
-59
|
-62
|
Philippines
|
5.093
|
780
|
2.122
|
281
|
-58
|
-64
|
Costa Rica
|
1.624
|
205
|
2.627
|
443
|
62
|
117
|
Mauritius
|
2.157
|
399
|
3.800
|
769
|
76
|
93
|
Panama
|
2.129
|
182
|
3.723
|
290
|
75
|
59
|
Canada
|
1.159
|
63
|
1.454
|
89
|
25
|
42
|
Nhật Bản
|
1.567
|
92
|
2.398
|
193
|
53
|
110
|
Peru
|
1.549
|
319
|
2.353
|
537
|
52
|
68
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Mỹ, T1/2025
(GT: nghìn USD, KL: tấn)
|
Sản phẩm
|
T1/2024
|
T1/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
GT
|
KL
|
Tổng NK
|
160.336
|
24.837
|
188.393
|
30.935
|
17
|
25
|
0304870000 - Cá ngừ vây vàng, cá ngừ vằn, sọc dưa phile đông lạnh
|
27.090
|
2.356
|
44.037
|
3.998
|
63
|
70
|
1604143099 - Cá ngừ khác và cá ngừ vằn đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
31.162
|
7.396
|
38.795
|
9.638
|
24
|
30
|
1604143091 - Cá ngừ vằn đóng hộp không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
23.883
|
4.070
|
21.321
|
4.049
|
-11
|
-1
|
1604144000 - Cá ngừ vằn không đóng hộp kín khí, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
21.033
|
3.876
|
18.841
|
3.831
|
-10
|
-1
|
0302320000 - Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh
|
11.294
|
1.048
|
11.865
|
994
|
5
|
-5
|
1604143059 - Cá ngừ albacore đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
15.795
|
2.267
|
18.396
|
2.916
|
16
|
29
|
0302350100 - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương, Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh
|
9.824
|
381
|
10.653
|
465
|
8
|
22
|
1604141099 - Cá ngừ vằn ngâm dầu
|
6.757
|
1.237
|
6.517
|
1.518
|
-4
|
23
|
0302340000 - Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh
|
2.710
|
240
|
3.707
|
327
|
37
|
36
|
1604191000 - Cá ngừ bonito, đuôi vàng, đóng hộp kín khí, không ngâm dầu
|
2.318
|
780
|
4.334
|
1.515
|
87
|
94
|
0303420060 - Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
3.768
|
417
|
2.030
|
201
|
-46
|
-52
|
1604143051 - Cá ngừ albacore đóng hộp, không ngâm dầu, trọng lượng > 6,8 kg
|
1.482
|
227
|
2.439
|
473
|
65
|
109
|
Nguồn: Dịch vụ Canh nông ngoại quốc (Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ)