Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T7/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T7/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T7/2024

T1-T7/2025

Tăng, giảm (%)

TG

90.450

147.241

63

Việt Nam

16.323

12.247

-25

Trung Quốc

3.380

12.211

261

Thổ Nhĩ Kỳ

12.746

41.842

228

Tuvalu

1.405

1.330

-5

Đài Bắc, Trung Quốc

3.048

5.649

85

Malta

2.510

6.780

170

Seychelles

236

1.003

325

Albania

136

1.018

649

Pháp

5.124

10.442

104

Morocco

5.239

16.194

209

Italy

11.539

14.754

28

Tunisia

4.589

2.827

-38

Nhật Bản

1.279

1.268

-1

Bồ Đào Nha

39

226

479

Tây Ban Nha

10.347

10.304

0

Thái Lan

3.288

1.908

-42

Croatia

344

1.588

362

Libya

4.111

1.007

-76

Algeria

1.395

430

-69

Mexico

32

113

253

Vanuatu

340

456

34

Philippines

57

82

44

Indonesia

16

27

69

Mỹ

9

8

-11

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T7/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2024

T1-T7/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

90.450

147.241

63

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

56.743

106.254

87

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

21.492

15.784

-27

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

851

10.966

1189

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

2.786

2.356

-15

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

2.489

3.369

35

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

3.205

5.813

81

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

2.108

1.872

-11

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

295

617

109

030341

Cá ngừ albacore và cá ngừ vây dài đông lạnh

384

157

-59