Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
25.810
|
59.073
|
129
|
Ý
|
3.842
|
13.399
|
249
|
Maroc
|
518
|
11.555
|
2131
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
564
|
2.740
|
386
|
Việt Nan
|
3.076
|
2.137
|
-31
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
1.040
|
1.776
|
71
|
Malta
|
496
|
5.146
|
938
|
Tây Ban Nha
|
4.135
|
8.263
|
100
|
Trung Quốc
|
1.416
|
3.308
|
134
|
Thái Lan
|
1.449
|
775
|
-47
|
Pháp
|
2.042
|
5.441
|
166
|
Tunisia
|
632
|
1.465
|
132
|
Libya
|
1.339
|
528
|
-61
|
LB Micronesia
|
0
|
280
|
-
|
Vanuatu
|
17
|
437
|
2471
|
Nhật Bản
|
791
|
396
|
-50
|
Algeria
|
299
|
149
|
-50
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T3/2025
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
T1-T3/2024
|
T1-T3/2025
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
25.810
|
59.073
|
129
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
13.815
|
48.723
|
253
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
5.271
|
3.406
|
-35
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
202
|
3.408
|
1587
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
1.244
|
1.681
|
35
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
1.170
|
735
|
-37
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
845
|
837
|
-1
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
280
|
118
|
-58
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
2.700
|
34
|
-99
|
030341
|
Cá ngừ trắng hoặc vây dài
|
224
|
126
|
-44
|
030349
|
Cá ngừ đông lạnh
|
59
|
5
|
-92
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)