Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T2/2025

Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T2/2024

T1-T2/2025

Tăng, giảm (%)

TG

14.748

44.441

201

Maroc

242

8.396

3.369

Tây Ban Nha

2.170

7.697

255

Pháp

767

5.037

557

Ý

2.551

10.045

294

Trung Quốc

1.131

2.839

151

Malta

355

4.424

1.146

Tunisia

311

1.115

259

Đài Bắc, Trung Quốc

661

1.019

54

Việt Nam

1.897

1.328

-30

Vanuatu

6

216

3.500

Thái Lan

617

350

-43

Nhật Bản

597

282

-53

Croatia

30

140

367

Libya

297

267

-10

Thổ Nhĩ Kỳ

236

254

8

Philippines

20

34

70

Seychelles

45

53

18

Algeria

52

64

23

Bồ Đào Nha

39

10

-74

Mauritius

7

1

-86

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc, T1-T2/2025
(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T2/2024

T1-T2/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

14.748

44.441

201

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

7.346

38.032

418

030344

Cá ngừ mắt to đông lạnh

151

2.348

1.455

160414

Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng

3.062

1.931

-37

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

566

930

64

030235

Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh

582

568

-2

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

1.122

400

-64

030341

Cá ngừ trắng hoặc vây dài

108

126

17

030346

Cá ngừ vây xanh phương Nam

258

86

-67

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

1.553

15

-99

030349

Cá ngừ đông lạnh

0

5

-

Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)