Top nguồn cung cá ngừ chính cho Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Nguồn cung
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
TG
|
297.155
|
160.230
|
-46
|
Việt Nam
|
17.877
|
23.969
|
34
|
Ý
|
47.133
|
22.061
|
-53
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
55.697
|
20.563
|
-63
|
Pháp
|
60.721
|
15.198
|
-75
|
Tây Ban Nha
|
35.948
|
14.768
|
-59
|
Morocco
|
16.536
|
13.547
|
-18
|
Tunisia
|
11.287
|
10.799
|
-4
|
Trung Quốc
|
3.910
|
6.635
|
70
|
Libya
|
3.834
|
6.190
|
61
|
Đài Bắc, Trung Quốc
|
4.147
|
4.616
|
11
|
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Hàn Quốc năm 2024
(GT: nghìn USD)
|
Mã HS
|
Sản phẩm
|
2023
|
2024
|
Tăng, giảm (%)
|
|
Tổng NK
|
297.155
|
160.230
|
-46
|
030487
|
Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh
|
249.626
|
109.016
|
-56
|
160414
|
Cá ngừ vằn, cá ngừ bonito Đại Tây Dương nguyên con, cắt miếng
|
24.116
|
32.187
|
33
|
030345
|
Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
|
7.795
|
6.348
|
-19
|
030235
|
Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ ướp lạnh
|
3.920
|
3.758
|
-4
|
030342
|
Cá ngừ vây vàng đông lạnh
|
5.324
|
3.612
|
-32
|
030343
|
Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh
|
4.420
|
2.857
|
-35
|
030344
|
Cá ngừ mắt to đông lạnh
|
715
|
1.531
|
114
|
030341
|
Cá ngừ trắng hoặc vây dài
|
145
|
384
|
165
|
030346
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam
|
1.043
|
311
|
-70
|
030236
|
Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh
|
19
|
155
|
716
|
Nguồn: Trung tâm Thương mại Quốc tế (ITC)