Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T8/2025

Top nguồn cung cá ngừ của Australia, T1-T8/2025

(GT: nghìn USD)

Nguồn cung

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

TG

169.990

163.730

-4

Thái Lan

130.815

127.047

-3

Indonesia

31.028

29.123

-6

Việt Nam

1.481

1.147

-23

Trung Quốc

1.892

1.891

0

Philippines

833

872

5

Hàn Quốc

422

477

13

Nhật Bản

601

746

24

New Zealand

532

507

-5

Tây Ban Nha

527

391

-26

Bồ Đào Nha

139

198

42

Mỹ

275

144

-48

Sri Lanka

29

45

55

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T8/2025

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T8/2024

T1-T8/2025

Tăng, giảm (%)

 

Tổng NK

169.990

163.730

-4

160414

Cá ngừ, cá ngừ vằn và cá cam Đại Tây Dương đã được chế biến hoặc bảo quản, nguyên con hoặc cắt miếng (trừ dạng xay nhỏ)

163.821

156.254

-5

030487

Cá ngừ vằn/ sọc dưa phile đông lạnh

5.081

6.015

18

030345

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

398

484

22

030233

Cá ngừ vằn/ cá ngừ sọc bụng tươi/ ướp lạnh

-

320

-

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

460

317

-31

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

78

116

49