Nhập khẩu cá ngừ của Australia, T1-T7/2022

Top các nguồn cung cá ngừ chính của Australia, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Exporters

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

125.747

145.102

15,4

Thái Lan

92.527

113.622

22,8

Indonesia

27.562

23.477

-14,8

Việt Nam

1.973

3.332

68,9

Trung Quốc

343

637

85,7

Nhật Bản

514

588

14,4

Hàn Quốc

197

270

37,1

New Zealand

99

428

332,3

Philippines

1.058

915

-13,5

Bồ Đào Nha

72

67

-6,9

Tây Ban Nha

237

327

38,0

Mỹ

163

204

25,2

Iran, Islamic Republic of

2

47

2250,0

Italy

403

662

64,3

Sri Lanka

41

62

51,2

Quần đảo Solomon

131

229

74,8

Fiji

32

186

481,3

       

Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu chính của Australia, T1-T7/2022

(GT: nghìn USD)

Mã HS

Sản phẩm

T1-T7/2021

T1-T7/2022

Tăng, giảm (%)

Tổng NK

125.747

145.102

15,4

160414

Cá ngừ vằn, bonito chế biến

119.952

139.416

16,2

030487

Cá ngừ vằn, bonito phi lê đông lạnh

5.092

4.605

-9,6

030345

Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương và Đại Tây Dương đông lạnh

378

471

24,6

030343

Cá ngừ vằn, bonito đông lạnh

178

143

-19,7

030236

Cá ngừ vây xanh phương Nam tươi/uớp lạnh

31

361

1.064,5

030235

Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi hoặc ướp lạnh

3

61

1.933,3

030342

Cá ngừ vây vàng đông lạnh

12

16

33,3

030234

Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh

37

6

-83,8

030349

Cá ngừ đông lạnh thuộc chi "Thunnus" (trừ Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ...

33

23

-30,3