Trong đó, danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ như sau:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định đã công bố
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
1.005320
|
Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay thế cụm từ “Cục QLCL Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
2.
|
1.003540
|
Thẩm định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản có xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay thế cụm từ “Cục QLCL Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
3.
|
2.001471
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay thế cụm từ “Cục QLCL Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
4.
|
2.001309
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay thế cụm từ “Cục QLCL Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
|
|
|
|
|
|
|
|