Lượng cập cảng: Tại Mercamadrid, lượng cá ngừ và cá nhám các loại cập cảng giảm. Các nguồn chính cung cấp cá ngừ albacore còn đầu và cá kiếm là từ Madrid. Trong một số trường hợp, cá ngừ albacore bỏ đầu có nguồn gốc từ Guipuzcoa. Tại Mercabarna, nguồn cung cá ngừ và cá nhám các loại cũng giảm.

Giá: Trên thị trường thế giới, giá FOB cá ngừ vằn đông lạnh cỡ >1,8 kg xuất xứ từ Seychelles vẫn ở mức 1.600 EUR/tấn và cá ngừ cùng loại từ Abidjan giảm còn 1.560 EUR/tấn. Giá FOB cá ngừ vây vàng giảm còn 2.300 EUR/tấn và cá ngừ cùng loại từ Abidjan vẫn ở mức 2.420 EUR/tấn.

Tại Tây Ban Nha, giá CFR cá ngừ vằn nguyên liệu cho chế biến đồ hộp giảm còn khoảng 1.700 EUR/tấn. Giá CFR cá ngừ vây vàng cỡ >10kg cũng tăng lên đến 2.570 EUR/tấn.

Giá cá ngừ vằn làm sạch thông thường tăng lên 7,40 EUR/kg và cá ngừ làm sạch 2 lần vẫn ở mức 8,35 EUR/kg.

Tại Mercamadrid, giá cá ngừ mako vây ngắn, cá kiếm tươi và đông lạnh đều giảm. Giá cá ngừ albacore tươi và đông lạnh tăng.

Thị trường: Sáu tháng đầu năm 2013, quần đảo Mauritius là thị trường chính của cá ngừ vây vàng đông lạnh với khối lượng NK tăng so với cùng kỳ năm ngoái, tiếp đến Tây Ban Nha, Bờ biển Ngà, Madagascar và Italia.

Các nước cung cấp cá ngừ vây vàng chính cho các thị trường này là Philippines, Mexico, Panama, Mayotte, Tây Ban Nha, Cabo Verde và Guatemala, trong đó NK cá ngừ từ Philippines đang có xu hướng giảm.

 

GIÁ EXW CÁ NGỪ NGUYÊN LIỆU ĐÓNG HỘP, TUẦN 33, EUR/kg

Loài

Cỡ (kg/con)

Giá

Cá ngừ vây vàng

< 10

2,30

> 10

2,50

Cá ngừ vằn

< 1,8

1,70

1,8 – 3,4

1,80

> 3,4

2,95

 

GIÁ FOB THĂN CÁ NGỪ HẤP CHÍN ĐÔNG LẠNH, TUẦN 33, EUR/kg

Loài

Giá

Cá ngừ vây vàng

8,10 – 8,40

Cá ngừ vằn

6,20 - 6.50

 

GIÁ FOB THĂN CÁ KIẾM ĐÔNG LẠNH, TUẦN 33, EUR/kg

Loài

Quy cách

Giá

Thăn cá kiếm

Bỏ da và xương

7,20

Còn da, bỏ xương

6,20

Cắt lát

5,00

H&G

25/50 kg

4,85

50/70 kg

5,10

70/100 kg

5,20

+ 100 kg

5,25

 

NHẬP KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH, T1-6/2013

Các nước EU

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Tây Ban Nha

54.277

132.127

2,43

Italia

12.065

37.164

3,08

Pháp

3.655

9.663

2,64

Bồ Đào Nha

1.566

3.177

2,03

Hy Lạp

244

1.458

5,98

Bỉ

46

348

7,57

Hà Lan

45

88

1,93

 

XUẤT KHẨU CÁ NGỪ VÂY VÀNG ĐÔNG LẠNH, T1-6/2013

Các nước EU

KL (tấn)

GT (nghìn EUR)

Giá (EUR/kg)

Tây Ban Nha

54.277

132.127

2,43

Italia

12.065

37.164

3,08

Pháp

3.655

9.663

2,64

Bồ Đào Nha

1.566

3.177

2,03

Hy Lạp

244

1.458

5,98

Bỉ

46

348

7,57

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556