Nhập khẩu: Theo Hải quan Thái Lan, tháng 8/2013 nước này NK 427,4 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 1,2 triệu USD, giảm 75% về khối lượng và 56% về giá trị so với tháng 7/2013. Giá NK trung bình 3,01 USD/kg, CIF.

Tám tháng đầu năm 2013, Thái Lan NK 12.185,2 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá gần 26,1 triệu USD, chủ yếu từ Myanmar, Morocco, Peru và Việt Nam. Giá NK trung bình 2,15 USD/kg, CIF.

Xuất khẩu: Tháng 8/2013, Thái Lan XK 1.090,7 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 6,2 triệu USD, giảm 25% về khối lượng và 22% về giá trị so với tháng 7/2013. Giá XK trung bình 5,71 USD/kg, FOB.

Tám tháng đầu năm 2013, Thái Lan XK 11.612,9 tấn mực nang các loại (trừ sản phẩm đóng hộp và chế biến), trị giá trên 68,3 triệu USD, chủ yếu sang Việt Nam, Đài Loan và Nhật Bản. Giá XK trung bình 5,89 USD/kg, FOB.

Thặng dư thương mại mực nang của Thái Lan tháng 8/2013 đạt 4,9 triệu USD; 8 tháng đầu năm 2013 đạt 42,2 triệu USD.

Nhập khẩu mực nang vào Thái Lan

Sản phẩm

T8/2013

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, CIF

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

0,01

0,04

3,93

1,4

3,6

2,53

Ướp lạnh

16,8

15,7

0,93

166,4

149,1

0,90

Đầu đông lạnh

104,4

147,2

1,41

7.477,6

10.849,8

1,45

Nguyên con đông lạnh

234,3

638,5

2,72

4.272,3

13.657,1

3,20

Khô/muối/ngâm muối

71,9

483,4

6,73

267,4

1.511,3

5,65

Tổng

427,4

1.284,7

TB: 3,01

12.185,2

26.170,9

TB: 2,15

 

Các nguồn chính cung cấp mực nang cho Thái Lan

Sản phẩm

Xuất xứ

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, CIF  (nghìn USD)

Giá  (USD/kg)

Sống

Myanmar

0,8

1,2

1,49

Ướp lạnh

Myanmar

166,4

149

0,90

Đầu đông lạnh

Peru

3.513,2

4.522,6

1,29

Nguyên con đông lạnh

Morocco

1.556,2

5.934,7

3,81

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

218,4

1.480,7

6,78

 

Xuất khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

T8/2013

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá

(USD/kg)

Sống

-

-

-

11,1

11,9

1,08

Ướp lạnh

0,5

4,3

7,87

109,6

584

5,33

Đầu đông lạnh

171

738,3

4,32

2.009,1

9.276

4,62

Nguyên con đông lạnh

895,1

5.482,9

6,13

9.403,4

58.463,2

6,22

Khô/muối/ngâm muối

24

7,7

0,32

79,7

41,9

0,53

Tổng

1.090,7

6.233,1

TB: 5,71

11.612,9

68.377,1

TB: 5,89

 

Thị trường chính nhập khẩu mực nang của Thái Lan

Sản phẩm

Thị trường

T1 - T8/2013

KL (tấn)

GT, FOB

(nghìn USD)

Giá (USD/kg)

Sống

Đài Loan

11,1

10,6

0,96

Ướp lạnh

Đài Loan

69,1

319,7

4,63

Đầu đông lạnh

Nhật Bản

925,9

3.544,4

3,83

Nguyên con đông lạnh

Nhật Bản

3.096,8

39.266,5

12,68

Khô/muối/ngâm muối

Việt Nam

79,4

32,7

0,41

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556