Thị trường và giá: Theo Hải quan Trung Quốc, tháng 9/2013, nước này NK 35.342 tấn mực ống các loại, trị giá trên 53,7 triệu USD, CIF, giảm 15% về khối lượng và 7% về giá trị so với tháng 9/2012.
Tháng 9/2013, nguồn cung cấp chính là Triều Tiên, chiếm 27% tổng NK, tiếp đến Mỹ 26%. Giá NK trung bình 1,52 USD/kg, tăng 9% so với tháng 8/2013 (1,40 USD/kg) và tăng 8% so với tháng 9/2012 (1,41 USD/kg).
Tháng 9/2013, Trung Quốc XK 22.753 tấn mực ống nguyên con, trị giá trên 123,3 triệu USD, FOB, tăng 0,1% về khối lượng và 1,9% về giá trị so với tháng 8/2013; tăng lần lượt 21% và 25% so với tháng 9/2012. Nhật Bản NK nhiều nhất, chiếm 15% tổng XK, Mỹ đứng thứ hai với 10%. Giá XK trung bình 5,42 USD/kg, tăng 2% so với tháng 8/2013 (5,32 USD/kg) và tăng 3% so với tháng 9/2012 (5,24 USD/kg).
Tháng 9/2013, XK các sản phẩm mực ống chế biến của Trung Quốc đạt 8.134 tấn, trị giá 59,1 triệu USD; 9 tháng đầu năm XK 78.717 tấn, trị giá 606,9 triệu USD.
Chín tháng đầu năm 2013, Trung Quốc NK 298,5 triệu USD mực ống và XK 1.699 triệu USD các sản phẩm mực ống, thặng dư thương mại đạt 1.400,5 triệu USD.
Nhập khẩu mực ống vào Trung Quốc
|
Xuất xứ
|
KL (tấn)
|
T9/2013 so với T9/2012 (%)
|
GT, CIF (triệu USD)
|
T9/2013 so với T9/2012 (%)
|
T9/2013
|
T9/2012
|
T9/2013
|
T9/2012
|
Triều Tiên
|
9.368
|
7.944
|
+18
|
16,3
|
12,4
|
+32
|
Mỹ
|
9.013
|
7.572
|
+19
|
12,1
|
10,9
|
+11
|
Hàn Quốc
|
5.697
|
851
|
+569
|
9,1
|
1,8
|
+395
|
Indonesia
|
1.864
|
1.916
|
-3
|
2,8
|
3,1
|
-10
|
Đài Loan
|
1.179
|
87
|
+13 lần
|
1,4
|
0,07
|
+20 lần
|
Peru
|
1.477
|
2.329
|
-37
|
2
|
2,6
|
-20
|
New Zealand
|
471
|
628
|
-25
|
0,6
|
1,26
|
-52
|
7 nước khác
|
6.273
|
13.542
|
-54
|
9,5
|
17
|
-44
|
Tổng
|
35.342
|
34.869
|
+1
|
53,7
|
49,2
|
+9
|
Xuất khẩu mực ống nguyên liệu của Trung Quốc
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
T9/2013 so với T9/2012 (%)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T9/2013 so với T9/2012 (%)
|
T9/2013
|
T9/2012
|
T9/2013
|
T9/2012
|
Nhật Bản
|
3.410
|
2.711
|
+26
|
14
|
14,1
|
-1
|
Mỹ
|
2.317
|
2.011
|
+15
|
13,8
|
10,9
|
+26
|
Tây Ban Nha
|
1.897
|
1.782
|
+6
|
7,5
|
6,3
|
+20
|
Đài Loan
|
1.236
|
1.306
|
-5
|
12,1
|
11,4
|
+6
|
3 TT khác
|
13.893
|
10.984
|
+26
|
75,9
|
55,8
|
+36
|
Tổng
|
22.753
|
18.794
|
+21
|
123,3
|
98,5
|
+25
|
Xuất khẩu các sản phẩm mực ống đã chế biến của Trung Quốc
|
Thị trường
|
KL (tấn)
|
GT, FOB (triệu USD)
|
T9/2013
|
T1 - T9/2013
|
T9/2013
|
T1 - T9/2013
|
Nhật Bản
|
3.553
|
31.503
|
19,3
|
182,1
|
Hàn Quốc
|
418
|
4.492
|
2,7
|
27,4
|
Đài Loan
|
236
|
2.087
|
2,1
|
23
|
Hồng Kông
|
912
|
8.432
|
9,8
|
97,2
|
3 TT khác
|
3.015
|
32.203
|
25,3
|
277,2
|
Tổng
|
8.134
|
78.717
|
59,1
|
606,9
|