Thị trường: Tháng 8/2013, tại các chợ Tsukiji-Ashidate-Oota ở Tokyo, có 1.954 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô) được giao dịch, trị giá 1.277 triệu yên (khoảng 16,2 triệu USD).

Tám tháng đầu năm 2013, các thị trường này giao dịch 13.481 tấn mực ống các loại (tươi, đông lạnh và khô), trị giá 8.944 triệu yên (khoảng 112,5 triệu USD).

Giá đấu thầu: Tại Nhật Bản, ngày 11/10/2013 có 3 tàu cập cảng Hakodate, với tổng cộng 31.140 thùng mực ống trong đó có 18.242 thùng mực ống IQF.

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T8/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với

cùng kỳ năm

2012 (%)

Tươi

1.224

+78

668

+96

546

+124

Đông lạnh

571

+88

348

+93

609

+105

Khô

159

+97

261

+112

1.641

+115

Tổng

1.954

+82

1.277

+98

TB: 654

+119

 

Thương mại mực ống tại các chợ ở Tokyo, T1 – T8/2013

Sản phẩm

KL (tấn)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

GT (triệu yên)

So với

cùng kỳ năm 2012 (%)

Giá

(yên/kg)

So với

cùng kỳ năm

2012 (%)

Tươi

7.307

+93

4.333

+103

593

+110

Đông lạnh

5.120

+87

2.944

+93

575

+107

Khô

1.054

+74

1.667

+78

1.582

+106

Tổng

13.481

+89

8.944

+94

TB: 663

+106

 

Giá đấu thầu mực ống thường block tại Hakodate đến ngày 16/10/2013, yên/thùng

Cỡ (con/kg)

 

16/10

15/10

12/10

11/2

16/20

-

2.895

-

2.880 - 2.876

21/25

2.896

2.890 - 2.886

2.877 - 2.869

2.880 - 2.876

26/30

2.891

2.880 - 2.876

2.859

2.869 - 2.850

36/40

-

2.739 - 2.715

2.700

2.727 - 2.699

 

Giá đấu thầu mực ống thường IQF tại Hakodate đến ngày 16/10/2013, yên/thùng

Cỡ (con/kg)

 

16/10

15/10

12/10

11/2

23/25

3.020 - 3.010

2.970 - 2.965

2.945 - 2.939

2.906 - 2.879

26/30

2.920 - 2.910

2.909

2.895 - 2.889

2.860 - 2.830

31/35

2.761 - 2.759

2.806

2.745 - 2.739

2.750 - 2.739

Báo cáo khác

Ms. Nguyễn Trang
Email: nguyentrang@vasep.com.vn
Tel: (+84-24) 37715055 - ext. 212
Fax: (+84 24) 37715084
Phone: (+84) 906 151 556